1 |
vân vê Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay. | : ''Tay '''vân vê''' tà áo mỏng.'' | : ''Vừa nói tay vừa '''vân vê''' mấy sợi râu .'' | : ''Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây n [..]
|
2 |
vân vêđgt. Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay: Tay vân vê tà áo mỏng vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài).. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
vân vêđgt. Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay: Tay vân vê tà áo mỏng vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài).
|
4 |
vân vêvê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng tay vân vê tà áo Đồng nghĩa: mân mê
|
<< vác | vâng lời >> |