1 |
vásibbati (siv + ya), paṭisankharana (trung)
|
2 |
vá Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng. | : ''Dùng '''vá''' xúc than.'' | Nói giống vật có bộ lông nhiều màu. | : ''Chó '''vá'''.'' | Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn. | : ''Áo rách khéo ' [..]
|
3 |
vá1 dt Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng: Dùng vá xúc than.2 đgt 1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn: áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng). 2. Bịt kín một chỗ thủng: Vá săm xe đạp. 3. L [..]
|
4 |
vá1 dt Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng: Dùng vá xúc than. 2 đgt 1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn: áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng). 2. Bịt kín một chỗ thủng: Vá săm xe đạp. 3. Lấp một chỗ trũng: Vá đường. 3 tt Nói giống vật có bộ lông nhiều màu: Chó vá. [..]
|
5 |
váđồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng vá xúc đất (Phương ngữ) môi (múc thức ăn) cái vá m&ua [..]
|
<< vành đai | vác >> |