1 |
vàng son Những thứ rực rỡ, lộng lẫy. | : ''Tốt '''vàng son''', ngon mật mỡ. (tục ngữ)'' | : ''Trong chốn đình trung '''vàng son''' chói lọi (Tú Mỡ)''
|
2 |
vàng sondt Những thứ rực rỡ, lộng lẫy: Tốt vàng son, ngon mật mỡ (tng); Trong chốn đình trung vàng son chói lọi (Tú-mỡ).
|
3 |
vàng sondt Những thứ rực rỡ, lộng lẫy: Tốt vàng son, ngon mật mỡ (tng); Trong chốn đình trung vàng son chói lọi (Tú-mỡ).
|
4 |
vàng sonchất liệu trang trí làm cho đẹp và bền, như vàng và son (nói khái quát); thường dùng trong văn chương để ví sự đẹp đẽ, rực rỡ qu&a [..]
|
<< vàng mười | vành đai >> |