Ý nghĩa của từ vàng son là gì:
vàng son nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vàng son. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vàng son mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

vàng son


Những thứ rực rỡ, lộng lẫy. | : ''Tốt '''vàng son''', ngon mật mỡ. (tục ngữ)'' | : ''Trong chốn đình trung '''vàng son''' chói lọi (Tú Mỡ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

vàng son


dt Những thứ rực rỡ, lộng lẫy: Tốt vàng son, ngon mật mỡ (tng); Trong chốn đình trung vàng son chói lọi (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

vàng son


dt Những thứ rực rỡ, lộng lẫy: Tốt vàng son, ngon mật mỡ (tng); Trong chốn đình trung vàng son chói lọi (Tú-mỡ).
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

vàng son


chất liệu trang trí làm cho đẹp và bền, như vàng và son (nói khái quát); thường dùng trong văn chương để ví sự đẹp đẽ, rực rỡ qu&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vàng mười vành tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa