Ý nghĩa của từ uyên bác là gì:
uyên bác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ uyên bác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uyên bác mình

1

34 Thumbs up   10 Thumbs down

uyên bác


có kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa: uyên thâm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

19 Thumbs up   7 Thumbs down

uyên bác


có kiến thức sâu rộng gọi là uyên bác đồng nghĩa uyên thâm
Ẩn danh - 2015-07-08

3

17 Thumbs up   8 Thumbs down

uyên bác


tt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một học giả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

14 Thumbs up   8 Thumbs down

uyên bác


bahusutta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

14 Thumbs up   10 Thumbs down

uyên bác


Xem uyên thâm | : ''Học thức '''uyên bác''' của một học giả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

uyên bác


Trong từ điển tiếng Việt, uyên bác là một tính từ chỉ sự hiểu biết sâu rộng, nhiều hơn người khác
Ví dụ: Nhà khoa học Albert Einstein là một người có kiến thức uyên bác về lĩnh vực vật lý và ông được nhận giải Nobel vật lý vào năm 1921
nghĩa là gì - 2019-06-03

7

9 Thumbs up   11 Thumbs down

uyên bác


tt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một học giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uyên bác". Những từ có chứa "uyên bác" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

8

3 Thumbs up   6 Thumbs down

uyên bác


la nhung nguoi co nhung tri thuc chan chan va hieu sau xa ve no
Ẩn danh - 2017-12-23





<< Phật kiến hoành tráng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa