1 |
hoành tráng Có qui mô lớn. | : ''Ngắm cảnh non sông '''hoành tráng'''.''
|
2 |
hoành tránghoành tráng là huy hoàng và tráng lệ. huy hoàng là cái gì đó đẹp sang trọng tự nhiên.... còn tráng lệ là do con người tạo nên. kết hợp lại tạo nên hoành tráng.
|
3 |
hoành tráng(tác phẩm nghệ thuật như tranh, tượng, v.v.) có quy mô đồ sộ nhằm thể hiện những đề tài lớn một tác phẩm nghệ thuật hoành tráng [..]
|
4 |
hoành trángtt (H. hoành: lớn rộng; tráng: lớn) Có qui mô lớn: Ngắm cảnh non sông hoành tráng.
|
5 |
hoành trángtt (H. hoành: lớn rộng; tráng: lớn) Có qui mô lớn: Ngắm cảnh non sông hoành tráng.
|
<< uyên bác | phố >> |