1 |
uy tínsự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận uy tín nghề nghiệp làm ăn có uy tín mất uy tín
|
2 |
uy tínuy tín là quyền uy, ảnh hưởng tác động và sự thừa nhận. Uy tín là uy quyền được tín nhiệm.
|
3 |
uy tín"Uy tín" có nghĩa là sự tin tưởng, tín nhiệm giữa hai hay nhiều người, cũng có thể là giữa những cá nhân và tổ chức với nhau. Khi một tổ chức họ thực hiện tốt những thứ mà họ đã đặt ra, mang lại cho họ được sự tin tưởng của người khác thì đồng nghĩa đã mang lại "uy tín" cho họ.
|
4 |
uy tínd. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.
|
5 |
uy tínDanh từ chỉ sự tin tưởng, tin yêu của người khác đối với mình hay doanh nghiệp của mình. Từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực kinh doanh. Để tạo uy tín và niềm tin đối với khách hàng, người ta thường duy trì những ưu điểm và lợi ích dành cho khách hàng.
|
6 |
uy tínUy Tín (tiếng Trung phồn thể: 威信縣, giản thể: 威信县, Hán Việt: Uy Tín huyện) là một huyện tại địa cấp thị Chiêu Thông, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1.416 km², dâ [..]
|
7 |
uy tín Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. | : ''Một nhà khoa học có '''uy tín'''.'' | : ''Gây '''uy tín'''.'' | : ''Làm mất '''uy tín'''.''
|
8 |
uy tínd. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uy tín". Những từ có chứa "uy tín": . Bùi Huy Tín uy tín [..]
|
<< An Tường | cá tính >> |