Ý nghĩa của từ uy tín là gì:
uy tín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ uy tín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uy tín mình

1

39 Thumbs up   15 Thumbs down

uy tín


sự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận uy tín nghề nghiệp làm ăn có uy tín mất uy tín
Nguồn: tratu.soha.vn

2

17 Thumbs up   12 Thumbs down

uy tín


uy tín là quyền uy, ảnh hưởng tác động và sự thừa nhận. Uy tín là uy quyền được tín nhiệm.
manh - 00:00:00 UTC 16 tháng 4, 2015

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

uy tín


"Uy tín" có nghĩa là sự tin tưởng, tín nhiệm giữa hai hay nhiều người, cũng có thể là giữa những cá nhân và tổ chức với nhau. Khi một tổ chức họ thực hiện tốt những thứ mà họ đã đặt ra, mang lại cho họ được sự tin tưởng của người khác thì đồng nghĩa đã mang lại "uy tín" cho họ.
bao - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018

4

13 Thumbs up   12 Thumbs down

uy tín


d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

uy tín


Danh từ chỉ sự tin tưởng, tin yêu của người khác đối với mình hay doanh nghiệp của mình. Từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực kinh doanh. Để tạo uy tín và niềm tin đối với khách hàng, người ta thường duy trì những ưu điểm và lợi ích dành cho khách hàng.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 31 tháng 1, 2019

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

uy tín


Uy Tín (tiếng Trung phồn thể: 威信縣, giản thể: 威信县, Hán Việt: Uy Tín huyện) là một huyện tại địa cấp thị Chiêu Thông, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1.416 km², dâ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

10 Thumbs up   14 Thumbs down

uy tín


Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. | : ''Một nhà khoa học có '''uy tín'''.'' | : ''Gây '''uy tín'''.'' | : ''Làm mất '''uy tín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

10 Thumbs up   16 Thumbs down

uy tín


d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uy tín". Những từ có chứa "uy tín": . Bùi Huy Tín uy tín [..]
Nguồn: vdict.com





<< uy hiếp uất hận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa