Ý nghĩa của từ uy danh là gì:
uy danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ uy danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uy danh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

uy danh


Tên tuổi và quyền oai. | : '''''Uy danh''' của.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Huệ khiến vua nhà.'' | : ''Thanh phải nể.'' | : ''Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của.'' | : ''Hai.'' | : ''Bà.'' | : ''Trưng lừng lẫ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

uy danh


uy quyền và danh tiếng uy danh lừng lẫy
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

uy danh


dt (H. uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên) Tên tuổi và quyền oai : Uy danh của Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể; Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (LKPhiêu).. Các kết quả t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

uy danh


dt (H. uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên) Tên tuổi và quyền oai : Uy danh của Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể; Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (LKPhiêu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< u ám uy lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa