1 |
uy lựcdt. Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục: uy lực của đồng tiền dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương không khuất phục trước mọi uy lực. [..]
|
2 |
uy lựcdt. Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục: uy lực của đồng tiền dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương không khuất phục trước mọi uy lực.
|
3 |
uy lựcsức mạnh to lớn khiến cho phải nể sợ, phải khuất phục uy lực của đồng tiền giọng nói đầy uy lực Đồng nghĩa: uy thế
|
4 |
uy lựcāṇāsampanna (tính từ), pabala (tính từ)
|
5 |
uy lực Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục. | : '''''Uy lực''' của đồng tiền.'' | : ''Dùng '''uy lực''' của không quân để đe doạ đối phương.'' | : ''Không khuất phục trước mọi '''uy lự [..]
|
<< uy danh | uy nghi >> |