1 |
u ámtt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt, không có hi vọng gì: cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
|
2 |
u ám(bầu trời) mờ tối đi, do có nhiều mây đen bao phủ bầu trời u ám Đồng nghĩa: âm u đen tối, không thấy có gì sáng sủa những ngày u ám d [..]
|
3 |
u ámtoi tam mu mit khong thay gi ca
|
4 |
u ámtt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt, không có hi vọng gì: cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
|
5 |
u ámDark, gloomy, obcure, sombre. Mặt u ám, dismal, melancholy face. Tư tưởng u ám, dismal thoughts.
|
6 |
u ám Tối tăm, không nhìn thấy gì cả. | : ''Trời '''u ám'''.'' | : ''Đất trời '''u ám'''.'' | Mờ mịt, không có hi vọng gì. | : ''Cuộc sống '''u ám''' dưới chế độ thực dân phong kiến.'' [..]
|
<< u uất | uy danh >> |