Ý nghĩa của từ u ám là gì:
u ám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ u ám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa u ám mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ám


tt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt, không có hi vọng gì: cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

u ám


(bầu trời) mờ tối đi, do có nhiều mây đen bao phủ bầu trời u ám Đồng nghĩa: âm u đen tối, không thấy có gì sáng sủa những ngày u ám d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

u ám


toi tam mu mit khong thay gi ca
le thi minh thu - 2014-04-18

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

u ám


tt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt, không có hi vọng gì: cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

u ám


Dark, gloomy, obcure, sombre. Mặt u ám, dismal, melancholy face. Tư tưởng u ám, dismal thoughts.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

u ám


Tối tăm, không nhìn thấy gì cả. | : ''Trời '''u ám'''.'' | : ''Đất trời '''u ám'''.'' | Mờ mịt, không có hi vọng gì. | : ''Cuộc sống '''u ám''' dưới chế độ thực dân phong kiến.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< u uất uy danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa