1 |
undo Làm ngược lại hiệu ứng của một hành động. | : ''Fortunately, we can '''undo''' most of the damage to the system.'': ''Tiếc là, chúng ta không thể '''sửa lại''' hầu hết các hư hại cho hệ thống.'' | C [..]
|
2 |
undo[ʌn'du:]|ngoại động từ undid ; undone tháo, gỡ, cởi (nút, khuy..), mở (một cái gói, phong bì..)to undo a knitting tháo một cái áo đanto undo a parcel mở một góito undo one's dress mở khuy áo xoá bỏ, h [..]
|
3 |
undoThao tác, vận động.
|
4 |
undo (Vận động): Thao tác, vận động.
|
<< utility | sequence >> |