1 |
uncle Chú; bác; cậu; dượng. | Bác (tiếng xưng với người có tuổi). | Người có hiệu cầm đồ.
|
2 |
unclechú/cậu/bác trai
|
3 |
uncletrong tiếng Anh, từ "uncle" /ʌηkl/ có nghĩa là chú (trẻ em dùng để xưng hô với người bạn lớn tuổi hơn của bố mình không có quan hệ huyết thống), bác (thông tục), cậu, dượng, chủ tiệm cầm đồ (lĩnh vực kinh tế),... Ví dụ: My uncle is a brilliant person (Bác tôi là một người tài giỏi)
|
<< uncomfortable | keyword >> |