Ý nghĩa của từ ula là gì:
ula nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 32 ý nghĩa của từ ula. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ula mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) auritarsis là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) bidens là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) bifilata là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) bolitophila là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) cincta là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) comes là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) elegans là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) flavidibasis là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) fulva là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) fungicola là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) fuscistigma là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) javanica là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) kiushiuensis là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) longicellata là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) malaisei là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) mindanica là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) mixta là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) mollissima là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) parabidens là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) provecta là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) shiitakea là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) subbidens là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) succincta là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
Nguồn: vi.wikipedia.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) superelegans là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) unidens là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula (Ula) sylvatica là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Loài này phân bố ở het Palearctisch en Nearctisch gebied.
Nguồn: vi.wikipedia.org

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula là chi ruồi trong họ Pediciidae.
Nguồn: vi.wikipedia.org

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


Ula là một huyện thuộc tỉnh Muğla, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 425 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 23455 người, mật độ 55 người/km².
Nguồn: vi.wikipedia.org

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ula


- Tên một cửa hàng mua sắm trực tuyến cao cấp ở Thành phố Hồ Chí Minh. Họ cung cấp những món hàng chính hãng từ thời trang đến chăm sóc da từ những thương hiệu nổi tiếng như Nike, Clinique,...
- Tên của một huyện nằm ở tỉnh Muga thuộc Thổ Nhĩ Kỳ.
la gi - 2019-10-03

30

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ula


Lợi . ulalgia Đau lợi ulatrophy (chứng) teo lợi
Nguồn: hmu.edu.vn (offline)

31

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ula


Ula (Metaula) hians là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org

32

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ula


Ula (Metaula) splendissima là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kalopsia national park >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa