1 |
uế khí Hơi bốc lên hôi hám. | : ''Bỗng có '''uế khí''' đưa thoang thoảng lên mũi (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
uế khídt (H. uế: bẩn thỉu; khí: hơi) Hơi bốc lên hôi hám : Bỗng có uế khí đưa thoang thoảng lên mũi (NgCgHoan).
|
3 |
uế khídt (H. uế: bẩn thỉu; khí: hơi) Hơi bốc lên hôi hám : Bỗng có uế khí đưa thoang thoảng lên mũi (NgCgHoan).
|
4 |
uế khíhơi có mùi hôi thối bốc lên từ nơi bẩn thỉu bãi rác đầy uế khí
|
<< uẩn khúc | uốn nắn >> |