Ý nghĩa của từ uất hận là gì:
uất hận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ uất hận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uất hận mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

uất hận


d. Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa trong lòng. Lòng đầy uất hận.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

uất hận


d. Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa trong lòng. Lòng đầy uất hận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

uất hận


Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa trong lòng. | : ''Lòng đầy '''uất hận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

uất hận


nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng lòng đầy uất hận ôm niềm uất hận Động từ căm giận sâu sắc trong lòng uất hận kẻ phụ bạc mặt đỏ bừng lê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< uy tín vai trò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa