Ý nghĩa của từ uy hiếp là gì:
uy hiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ uy hiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uy hiếp mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

uy hiếp


Dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ và khuất phục. | : ''Khủng bố để '''uy hiếp''' tinh thần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy hiếp


đg. Dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ và khuất phục. Khủng bố để uy hiếp tinh thần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uy hiếp". Những từ có chứa "uy hiếp" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy hiếp


đg. Dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ và khuất phục. Khủng bố để uy hiếp tinh thần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy hiếp


dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ mà khuất phục uy hiếp tinh thần
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tỷ phú uất hận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa