1 |
tựabài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó viết lời tựa Đồng nghĩa: lời tựa Động từ áp sát vào vật gì để [..]
|
2 |
tựagần như là lời mở đầu của sách
|
3 |
tựa Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó. | : ''Bài viết '''tựa''' cho tác phẩm .'' | : ''Đề '''tựa''' cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.'' | Bộ phận của ghế, dùng đ [..]
|
4 |
tựa1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế [..]
|
5 |
tựa1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng. 2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế có tựa. 3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa án [..]
|
<< tự túc | u tịch >> |