Ý nghĩa của từ tự túc là gì:
tự túc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tự túc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự túc mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

tự túc


Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài. | : '''''Tự túc''' lương thực.'' | : ''Kinh tế '''tự túc''' .'' | : ''Nhà '''tự túc''' được rau xanh.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tự túc


đgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự túc". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tự túc


tự đảm bảo cho mình những nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài tự túc lương thực du học tự túc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tự túc


đgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tự sát tựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa