1 |
tử sĩdt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
2 |
tử sĩ(Từ cũ) người chết trận. quân nhân chết khi đang tại ngũ thu nhặt hài cốt tử sĩ
|
3 |
tử sĩ Người chết trận. | : ''Hồn '''tử sĩ''' gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm)'' | Quân nhân chết khi đang tại ngũ. | : ''Được công nhận là '''tử sĩ'''.''
|
4 |
tử sĩdt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.
|
<< từ biệt | tự túc >> |