Ý nghĩa của từ tử sĩ là gì:
tử sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tử sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử sĩ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

tử sĩ


dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tử sĩ


(Từ cũ) người chết trận. quân nhân chết khi đang tại ngũ thu nhặt hài cốt tử sĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tử sĩ


Người chết trận. | : ''Hồn '''tử sĩ''' gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm)'' | Quân nhân chết khi đang tại ngũ. | : ''Được công nhận là '''tử sĩ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tử sĩ


dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< từ vựng học tự cao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa