Ý nghĩa của từ từ biệt là gì:
từ biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ từ biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ biệt mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

từ biệt


đgt. Chia tay để đi xa: từ biệt bạn bè từ biệt mọi người để đi học ở nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

từ biệt


Chia tay để đi xa. | : '''''Từ biệt''' bạn bè.'' | : '''''Từ biệt''' mọi người để đi học ở nước ngoài.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

từ biệt


đgt. Chia tay để đi xa: từ biệt bạn bè từ biệt mọi người để đi học ở nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ biệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "từ biệt": . từ biệt tử biệt [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

từ biệt


(Trang trọng) chào để đi xa từ biệt bạn để đi xa từ biệt cõi đời (b; chết) chia tay không một lời từ biệt Đồng nghĩa: cáo biệt, giã biệt, giã từ, từ giã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tức thì từ pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa