1 |
u tịch Vắng vẻ và tĩnh mịch. | : ''Chốn thâm cung '''u tịch'''.''
|
2 |
u tịch(Văn chương) vắng vẻ và tĩnh mịch nơi rừng sâu u tịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh vắng, thanh u, tịch mịch
|
3 |
u tịchtt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch.
|
4 |
u tịchtt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch.
|
<< tựa | u uất >> |