Ý nghĩa của từ u tịch là gì:
u tịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ u tịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa u tịch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

u tịch


Vắng vẻ và tĩnh mịch. | : ''Chốn thâm cung '''u tịch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

u tịch


(Văn chương) vắng vẻ và tĩnh mịch nơi rừng sâu u tịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh vắng, thanh u, tịch mịch
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

u tịch


tt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

u tịch


tt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch.
Nguồn: vdict.com





<< u h u uất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa