Ý nghĩa của từ tâu là gì:
tâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tâu


Nói với vua. | Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công. | : '''''Tâu''' với chủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâu


đg. 1. Nói với vua. 2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công: Tâu với chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâu": . tàu táu tâu tẩu tấu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâu


đg. 1. Nói với vua. 2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công: Tâu với chủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâu


(Từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu tâu lên vua (Khẩu ngữ) mách với người trên để tâng công (hàm ý chê) tâu vớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tâu


Thưa trình (từ được dùng khi quan, dân nói với vua , thần linh
Thương - 2020-09-28





<< tâm trạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa