1 |
tâu Nói với vua. | Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công. | : '''''Tâu''' với chủ.''
|
2 |
tâuđg. 1. Nói với vua. 2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công: Tâu với chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâu": . tàu táu tâu tẩu tấu [..]
|
3 |
tâuđg. 1. Nói với vua. 2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công: Tâu với chủ.
|
4 |
tâu(Từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu tâu lên vua (Khẩu ngữ) mách với người trên để tâng công (hàm ý chê) tâu vớ [..]
|
5 |
tâuThưa trình (từ được dùng khi quan, dân nói với vua , thần linh
|
<< tâm trạng | tã >> |