Ý nghĩa của từ tã là gì:
tã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tã mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down


Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. | Rách rưới, cũ kỹ. | : ''Áo này đã '''tã''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tã":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down


1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down


mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng thay tã cho con Đồng nghĩa: lót, tã lót Tính từ (Khẩu ngữ) quá cũ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tâu tê liệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa