1 |
tã Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. | Rách rưới, cũ kỹ. | : ''Áo này đã '''tã''' rồi.''
|
2 |
tã1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tã":&nb [..]
|
3 |
tã1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.
|
4 |
tãmảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng thay tã cho con Đồng nghĩa: lót, tã lót Tính từ (Khẩu ngữ) quá cũ [..]
|
<< tâu | tê liệt >> |