1 |
tê liệt Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được. | Hoàn toàn mất khả năng hoạt động. | : ''Hỏa lực ta làm '''tê liệt''' pháo binh địch.''
|
2 |
tê liệt(bộ phận cơ thể) ở trạng thái mất hết mọi cảm giác và khả năng hoạt động tê liệt toàn thân Đồng nghĩa: bại liệt, liệt ở tình trạng mất hoàn to&agr [..]
|
3 |
tê liệt1. d. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được 2. t. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động: Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.
|
4 |
tê liệt1. d. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được 2. t. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động: Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.
|
<< tã | tì vết >> |