Ý nghĩa của từ tê liệt là gì:
tê liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tê liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tê liệt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tê liệt


Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được. | Hoàn toàn mất khả năng hoạt động. | : ''Hỏa lực ta làm '''tê liệt''' pháo binh địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tê liệt


(bộ phận cơ thể) ở trạng thái mất hết mọi cảm giác và khả năng hoạt động tê liệt toàn thân Đồng nghĩa: bại liệt, liệt ở tình trạng mất hoàn to&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê liệt


1. d. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được 2. t. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động: Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê liệt


1. d. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được 2. t. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động: Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tì vết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa