Ý nghĩa của từ tì vết là gì:
tì vết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tì vết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tì vết mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tì vết


Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát). | : ''Viên ngọc có '''tì vết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tì vết


d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát). Viên ngọc có tì vết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tì vết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tì vết": . tà vẹ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tì vết


d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát). Viên ngọc có tì vết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tì vết


vết bẩn, vết xấu làm mất đi sự hoàn mĩ của vật một cách đáng tiếc (nói khái quát) cốc pha lê có tì vết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tê liệt tí tách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa