Ý nghĩa của từ tâm trạng là gì:
tâm trạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tâm trạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâm trạng mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm trạng


d. Trạng thái tâm lí, tình cảm. Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn. Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai. Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm t [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tâm trạng


d. Trạng thái tâm lí, tình cảm. Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn. Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai. Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tâm trạng


trạng thái tâm lí cụ thể trong một thời điểm nào đó tâm trạng u buồn sống trong tâm trạng phấp phỏng lo sợ Đồng nghĩa: tâm cảnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tâm trạng


Trạng thái tâm lí, tình cảm. | : '''''Tâm trạng''' vui vẻ, phấn chấn.'' | : '''''Tâm trạng''' sảng khoái lúc ban mai.'' | : ''Có '''tâm trạng''' hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tâm não tâng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa