Ý nghĩa của từ tán thưởng là gì:
tán thưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tán thưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tán thưởng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tán thưởng


Tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi. | : ''Vỗ tay '''tán thưởng'''.'' | : ''Ý kiến được nhiều người '''tán thưởng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tán thưởng


đg. Tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi. Vỗ tay tán thưởng. Ý kiến được nhiều người tán thưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tán thưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tán thưởng": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tán thưởng


tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi vỗ tay tán thưởng lời tán thưởng Đồng nghĩa: tán dương, tán tụng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tán thưởng


đg. Tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi. Vỗ tay tán thưởng. Ý kiến được nhiều người tán thưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tái hợp tâm trạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa