1 |
tuyệt thựcNhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách: Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt thực". Những từ có chứa "tuyệt thực" in its defin [..]
|
2 |
tuyệt thực Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách. | : ''Chính trị phạm '''tuyệt thực''' trong nhà tù thời.'' | : ''Pháp thuộc.''
|
3 |
tuyệt thựcNhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách: Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời Pháp thuộc.
|
4 |
tuyệt thựcnhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản kháng) tuyệt thực để phản đối chiến tranh [..]
|
5 |
tuyệt thựcTuyệt thực (tuyệt thực là chữ Hán việt, "tuyệt" nghĩa là chấm dứt còn "thực" nghĩa là ăn, tuyệt thực là chấm dứt việc ăn). Thông thường tuyệt thực là một cách biểu tình tạo áp lực không có vũ lực. Nhữ [..]
|
<< kình ngạc | tuyệt thế >> |