Ý nghĩa của từ tuyệt thực là gì:
tuyệt thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuyệt thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyệt thực mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

tuyệt thực


Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách: Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt thực". Những từ có chứa "tuyệt thực" in its defin [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   6 Thumbs down

tuyệt thực


Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách. | : ''Chính trị phạm '''tuyệt thực''' trong nhà tù thời.'' | : ''Pháp thuộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   6 Thumbs down

tuyệt thực


Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách: Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

12 Thumbs up   6 Thumbs down

tuyệt thực


nhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản kháng) tuyệt thực để phản đối chiến tranh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   6 Thumbs down

tuyệt thực


Tuyệt thực (tuyệt thực là chữ Hán việt, "tuyệt" nghĩa là chấm dứt còn "thực" nghĩa là ăn, tuyệt thực là chấm dứt việc ăn). Thông thường tuyệt thực là một cách biểu tình tạo áp lực không có vũ lực. Nhữ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kình ngạc tuyệt thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa