1 |
tuyệt thếĐẹp không có ai bì kịp ở trên đời: Một giai nhân tuyệt thế.
|
2 |
tuyệt thế(Từ cũ) nhất trên đời, không ai sánh bằng (thường nói về sắc đẹp) tài hoa tuyệt thế tuyệt thế giai nhân
|
3 |
tuyệt thế Đẹp không có ai bì kịp ở trên đời. | : ''Một giai nhân '''tuyệt thế'''.''
|
4 |
tuyệt thếĐẹp không có ai bì kịp ở trên đời: Một giai nhân tuyệt thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt thế". Những từ có chứa "tuyệt thế" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
<< tuyệt thực | tuyệt sắc >> |