Ý nghĩa của từ kình ngạc là gì:
kình ngạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kình ngạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kình ngạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kình ngạc


Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kình ngạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kình ngạc": [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kình ngạc


Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kình ngạc


(Từ cũ, Văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước; dùng để chỉ giặc ngoại xâm hung ác "Ngất trời, sát kh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kình ngạc


Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kình ngư tuyệt thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa