Ý nghĩa của từ kình ngư là gì:
kình ngư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kình ngư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kình ngư mình

1

16 Thumbs up   2 Thumbs down

kình ngư


tên gọi chung các loại động vật có vú sống ở biển, trông giống cá (như cá voi, cá nhà táng, vv), bơi rất giỏi. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

kình ngư


là một loài cá ở biển bơi rất giỏi.người ta hay ví giỏi mot nguoi boi gioi với con cá kình
sơn - 2015-12-04

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kình ngư


October Cetids Eta Cetids Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +70° và −90°. Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 11. Chòm sao Kình Ngư, (tiếng La Tinh: Cetus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

kình ngư


Cá kình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

kình ngư


Cá kình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kình ngư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kình ngư": . kinh ngạc kình ngạc kình nghê kình ngư
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down

kình ngư


Cá kình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuyệt trần kình ngạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa