1 |
tuyệt diệuhay, tốt đến mức kì lạ, khiến người ta phải khâm phục áng văn tuyệt diệu khoảnh khắc tuyệt diệu một người có trí nhớ tuyệt diệu Đồng nghĩa: kì diệu, tuyệt vời [..]
|
2 |
tuyệt diệuTốt, tài khéo đến cực độ : Mưu kế tuyệt diệu; Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt diệu". Những từ có chứa "tuyệt diệu" in its definition in Vietnames [..]
|
3 |
tuyệt diệu Tốt, tài khéo đến cực độ. | : ''Mưu kế '''tuyệt diệu'''.'' | : ''Nên câu '''tuyệt diệu''' ngụ trong tính tình (Truyện Kiều)''
|
4 |
tuyệt diệuTốt, tài khéo đến cực độ : Mưu kế tuyệt diệu; Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình (K).
|
<< làm phiền | tuyển dụng >> |