1 |
làm phiềnLàm phiền là làm người khác bận ,làm họ khó chịu ,khiến họ bận tâm bởi nhưng điều không đáng phải bận tâm.và quan trọng là bạn không quan trọng với họ nên đừng làm phiền.
|
2 |
làm phiền Quấy nhiễu, làm bận người khác.
|
3 |
làm phiềnQuấy nhiễu, làm bận người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm phiền". Những từ có chứa "làm phiền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phiền than phiền phiền phứ [..]
|
4 |
làm phiềngây phiền hà cho người khác, làm cho phải bận tâm không muốn làm phiền ai bị người khác làm phiền
|
5 |
làm phiềnQuấy nhiễu, làm bận người khác.
|
6 |
làm phiềnābādheti (ā + badh + e), viheṭheti (vi + heṭh + e)
|
<< tuyệt luân | tuyệt diệu >> |