Ý nghĩa của từ tuyệt chủng là gì:
tuyệt chủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuyệt chủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyệt chủng mình

1

21 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyệt chủng


đgt. Bị mất hẳn nòi giống: Nhiều loài sinh vật đã tuyệt chủng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

tuyệt chủng


bị mất hẳn nòi giống một loài thú đang có nguy cơ bị tuyệt chủng Đồng nghĩa: tuyệt diệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

tuyệt chủng


Bị mất hẳn nòi giống. | : ''Nhiều loài sinh vật đã '''tuyệt chủng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tuyệt chủng


đgt. Bị mất hẳn nòi giống: Nhiều loài sinh vật đã tuyệt chủng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt chủng". Những từ có chứa "tuyệt chủng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tuyệt chủng


Tuyệt chủng (EX) Tuyệt chủng trong tự nhiên (EW) Cực kỳ nguy cấp (CR) Nguy cấp (EN) Sắp nguy cấp (VU) Phụ thuộc bảo tồn (CD) Sắp bị đe dọa (NT) Ít quan tâm (LC) Thiếu dữ liệu (DD) Không được đánh gi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tuyên ngôn tuyệt tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa