1 |
tuyệt bút Tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật hay, đẹp đến cực điểm. | : ''Bình.'' | : ''Ngô đại cáo là '''tuyệt bút''' của.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Trãi.'' | Bài văn viết khi gần chết. | : ''Một thiên '''tuyệt [..]
|
2 |
tuyệt bútd. 1. Tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật hay, đẹp đến cực điểm: Bình Ngô đại cáo là tuyệt bút của Nguyễn Trãi. 2. Bài văn viết khi gần chết: Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (K).
|
3 |
tuyệt bút(Ít dùng) bài văn, bài thơ viết lần cuối cùng trong đời, để lại trước khi chết "Dưới đèn sẵn bức tiên hoa, Một thiên tuyệt bút, gọi l& [..]
|
4 |
tuyệt bútBút tích cuối cùng, viết trước khi chết để kể nỗi tâm tình của mình cho người sau biết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt bút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyệt bút": . tuyệt bú [..]
|
5 |
tuyệt bútBút tích cuối cùng, viết trước khi chết để kể nỗi tâm tình của mình cho người sau biết
|
6 |
tuyệt bútLà nói về một tác phẩm hoặc một đoạn thơ( văn)hay ý nghĩa sử dụng những nghệ thuật tu từ đặc sắc Xen lẫn hình ảnh mang giá trị thơ ca sâu sắc
|
<< gia biến | tuyền đài >> |