1 |
tuyền đàiNơi ở dưới suối vàng, tức nơi ở của người chết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyền đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyền đài": . tuỳ nhi tuyên án Tuyên Hoá tuyên huấn tuyển mộ. [..]
|
2 |
tuyền đài . Âm phủ.
|
3 |
tuyền đàiNơi ở dưới suối vàng, tức nơi ở của người chết
|
4 |
tuyền đàid. (cũ; vch.). Âm phủ.
|
5 |
tuyền đàiTức âm phủ. Xem Cửu tuyền
|
6 |
tuyền đài(Từ cũ, Văn chương) âm phủ "Nợ tình chưa trả cho ai, Khối tình mang xuống Tuyền đài chửa tan." (TKiều)
|
<< tuyệt bút | gia pháp >> |