Ý nghĩa của từ tuyền đài là gì:
tuyền đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tuyền đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyền đài mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyền đài


Nơi ở dưới suối vàng, tức nơi ở của người chết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyền đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyền đài": . tuỳ nhi tuyên án Tuyên Hoá tuyên huấn tuyển mộ. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền đài


. Âm phủ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền đài


Nơi ở dưới suối vàng, tức nơi ở của người chết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền đài


d. (cũ; vch.). Âm phủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền đài


Tức âm phủ. Xem Cửu tuyền
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền đài


(Từ cũ, Văn chương) âm phủ "Nợ tình chưa trả cho ai, Khối tình mang xuống Tuyền đài chửa tan." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tuyệt bút gia pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa