1 |
tuyệt đối Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả. | : '''''Tuyệt đối''' giữ bí mật.'' | : ''Phục tùng '''tuyệt đối'''.'' | : '''''Tuyệt đối''' cấm không cho người ngoài vào.'' | [..]
|
2 |
tuyệt đốit. 1 Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả. Tuyệt đối giữ bí mật. Phục tùng tuyệt đối. Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào. 2 Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái khác nào cả; trái với tương đối. Đa số tuyệt đối*. Chân lí tuyệt đối*. [..]
|
3 |
tuyệt đốit. 1 Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả. Tuyệt đối giữ bí mật. Phục tùng tuyệt đối. Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào. 2 Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào qua [..]
|
4 |
tuyệt đốihoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả tuyệt đối an toàn bí mật tuyệt đối tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh khôn [..]
|
<< tuôn | hấp thụ >> |