1 |
hấp thụ Thu hút các chất từ hỗn hợp khí, bởi các chất rắn hay chất lỏng. | Thu hút các hạt hay các vật chất (như ánh sáng) bởi một vật thể).
|
2 |
hấp thụđg. 1 (chm.). (Hiện tượng các chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ hỗn hợp khí. 2 (id.). Như hấp thu (ng. 2).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hấp thụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
hấp thụnhư hấp thu.
|
4 |
hấp thụp
Xin đừng nhầm với sự hấp phụ
Hấp thụ trong hóa học là hiện tượng vật lí hay hóa học mà ở đó các phân tử, nguyên tử hay các ion bị hút khuếch tán và đi qua mặt phân cách vào trong toàn bộ vật lỏng [..]
|
5 |
hấp thụđg. 1 (chm.). (Hiện tượng các chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ hỗn hợp khí. 2 (id.). Như hấp thu (ng. 2).
|
<< tuyệt đối | hẩm hiu >> |