1 |
tuôn Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. | : ''Nước suối '''tuôn''' ra.'' | : ''Mồ hôi '''tuôn''' ròng ròng.'' | : ''Nước mắt '''tuôn''' như mưa.'' | : ''Khói '''tuôn''' nghi [..]
|
2 |
tuônđg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ.
|
3 |
tuôndi chuyển ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục mồ hôi tuôn ra như tắm khói tuôn cuồn cuộn (Khẩu ngữ) đưa ra, cho ra nhiều và [..]
|
4 |
tuônđg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục [..]
|
<< tuấn tú | tuyệt đối >> |