Ý nghĩa của từ tuấn tú là gì:
tuấn tú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuấn tú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuấn tú mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

tuấn tú


(người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa, thông minh khuôn mặt khôi ngô tuấn tú Đồng nghĩa: khôi ngô
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

tuấn tú


tt. (Người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa và thông minh: chàng trai tuấn tú cậu bé tuấn tú khôi ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuấn tú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuấn tú":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

tuấn tú


tt. (Người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa và thông minh: chàng trai tuấn tú cậu bé tuấn tú khôi ngô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   11 Thumbs down

tuấn tú


Có vẻ mặt đẹp, sáng sủa và thông minh. | : ''Chàng trai '''tuấn tú'''.'' | : ''Cậu bé '''tuấn tú''' khôi ngô.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hạ chí tuôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa