Ý nghĩa của từ tuyên huấn là gì:
tuyên huấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuyên huấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyên huấn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên huấn


"Tuyên truyền" và "huấn luyện" nói tắt. | : ''Ban '''tuyên huấn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên huấn


"Tuyên truyền" và "huấn luyện" nói tắt: Ban tuyên huấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyên huấn". Những từ có chứa "tuyên huấn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên huấn


tuyên truyền và huấn luyện (nói tắt) ban tuyên huấn cán bộ tuyên huấn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyên huấn


"Tuyên truyền" và "huấn luyện" nói tắt: Ban tuyên huấn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyên huấn


Tuyên huấn là từ ghép, Tuyên tức là tuyên truyền, truyền đạt một hay nhiều nội dung nào đó đến một nhóm... Huấn là huấn luyện, giáo dục một hay nhieuf nội dung nào đó....
- 2015-07-02





<< tuyên thệ ký túc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa