Ý nghĩa của từ tuyên thệ là gì:
tuyên thệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuyên thệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyên thệ mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyên thệ


Thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

tuyên thệ


Thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyên thệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyên thệ":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tuyên thệ


(Trang trọng) trịnh trọng đọc lời thề (thường trong buổi lễ) giơ tay tuyên thệ lễ tuyên thệ nhậm chức tổng thống
Nguồn: tratu.soha.vn

4

9 Thumbs up   20 Thumbs down

tuyên thệ


Thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kính viếng tuyên huấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa