Ý nghĩa của từ tuyên dương là gì:
tuyên dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuyên dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyên dương mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyên dương


đg. Trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi. Tuyên dương công trạng. Được tuyên dương là anh hùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyên dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyên [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyên dương


Trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi. | : '''''Tuyên dương''' công trạng.'' | : ''Được '''tuyên dương''' là anh hùng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyên dương


đg. Trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi. Tuyên dương công trạng. Được tuyên dương là anh hùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyên dương


trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi tuyên dương một học sinh xuất sắc dự lễ tuyên dương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tuyên bố tuyệt giao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa