Ý nghĩa của từ tuyệt giao là gì:
tuyệt giao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tuyệt giao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyệt giao mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

tuyệt giao


cắt đứt mọi quan hệ, không còn đi lại, giao thiệp với nhau nữa vì hiểu lầm nên hai nhà đã tuyệt giao với nhau Đồng nghĩa: tuyệt tình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

tuyệt giao


đg. 1. Cắt đứt sự giao thiệp với nhau. 2. Nói hai nước cắt đứt quan hệ ngoại giao với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt giao". Những từ có chứa "tuyệt giao" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyệt giao


Tuyệt giao là cắt đứt mọi quan hệ.
Không quan tâm, không cần biết người đó nghĩ gì, làm gì.
Đông Dương - 2016-02-01

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tuyệt giao


Cắt đứt sự giao thiệp với nhau. | Nói hai nước cắt đứt quan hệ ngoại giao với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

tuyệt giao


đg. 1. Cắt đứt sự giao thiệp với nhau. 2. Nói hai nước cắt đứt quan hệ ngoại giao với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyệt giao


Không còn quan hệ nữa
Ẩn danh - 2014-07-31





<< tuyên dương tuyệt vời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa