1 |
tuyên bố Nói cho mọi người đều biết. | : '''''Tuyên bố''' kết quả kỳ thi.'' | Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng. | : ''Chính phủ mới đã '''tuyên bố''' chính sách đối ngoại.'' [..]
|
2 |
tuyên bốđg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
tuyên bốđg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.
|
4 |
tuyên bốchính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng) tuyên bố lí do cuộc họp công ti tuyên bố phá sản tuy&ecir [..]
|
<< tum | tuyên dương >> |