1 |
tuổid. 1. Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó : Cháu bé đã bốn tuổi. 2. Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con người : Tuổi dậy thì ; Tuổi trưởng thành ; Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự. 3. Thời gian hoạt động trong một tổ chức, đoàn thể, nghề nghiệp : Tuổi Đảng ; T [..]
|
2 |
tuổi Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó. | : ''Cháu bé đã bốn '''tuổi'''.'' | Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của [..]
|
3 |
tuổid. 1. Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó : Cháu bé đã bốn tuổi. 2. Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con ngư [..]
|
4 |
tuổinăm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người kém một tháng đầy hai tuổi người cao tuổi mỗi năm thêm một tuổi năm, dùng làm đơn vị để t&i [..]
|
5 |
tuổi}}})-}}Bản mẫu này tính năm tròn từ một ngày nào đó đến nay .Nếu bạn muốn dùng tiêu bản này để tính tuổi một người nào đó khi họ chết hay vào một thời điểm nào khác , xin bạn hãy đưa ngày đó vào trong [..]
|
<< tuốt | ty >> |