1 |
tuốt Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra. | : '''''Tuốt''' bông lúa.'' | : '''''Tuốt''' lươn.'' | Rút mạnh một vật dài. | : '''''Tuốt''' gươm.'' | Ph. Tất [..]
|
2 |
tuốtđg. 1. Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra : Tuốt bông lúa; Tuốt lươn. 2. Rút mạnh một vật dài : Tuốt gươm .ph. Tất cả : Hơn tuốt ; Tuốt cả mọi người.. [..]
|
3 |
tuốtđg. 1. Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra : Tuốt bông lúa; Tuốt lươn. 2. Rút mạnh một vật dài : Tuốt gươm . ph. Tất cả : Hơn tuốt ; Tuốt cả mọi người.
|
4 |
tuốtvuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra tuốt rau ngót máy tuố [..]
|
<< tuần đinh | tuổi >> |