Ý nghĩa của từ tuần đinh là gì:
tuần đinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuần đinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuần đinh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần đinh


Lính thương chính thời xưa. | : '''''Tuần đinh''' đi khám thuốc phiện lậu.'' | Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần đinh


d. 1. Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu. 2. Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuần đinh". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần đinh


d. 1. Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu. 2. Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần đinh


(Từ cũ) người dân trai tráng được cắt cử làm công việc tuần phòng ở xã thôn thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa: tuần phiên, tuần phu, tuần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tuần tiễu tuốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa