Ý nghĩa của từ tuần tiễu là gì:
tuần tiễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuần tiễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuần tiễu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần tiễu


đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuần tiễu". Những từ có chứa "tuần tiễu" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần tiễu


tuần tra để phát hiện và diệt trừ quân đối địch nếu có, nhằm giữ gìn an ninh đi tuần tiễu tàu tuần tiễu trên vịnh Bắc Bộ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuần tiễu


Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. | | : ''Quân đội đi '''tuần tiễu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuần tiễu


đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuân thủ tuần đinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa