Ý nghĩa của từ tuân thủ là gì:
tuân thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuân thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuân thủ mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tuân thủ


Giữ và làm đúng theo điều đã quy định. | : '''''Tuân thủ''' nguyên tắc.'' | : ''Pháp luật được '''tuân thủ''' một cách nghiêm ngặt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuân thủ


giữ và làm đúng theo điều đã quy định tuân thủ nguyên tắc tuân thủ luật pháp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tuân thủ


đg. Giữ và làm đúng theo điều đã quy định. Tuân thủ nguyên tắc. Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuân thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuân [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tuân thủ


đg. Giữ và làm đúng theo điều đã quy định. Tuân thủ nguyên tắc. Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tuân thủ


Hiểu biết và làm đúng
lequocdat - 2015-10-22





<< tuyệt đỉnh tuần tiễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa