Ý nghĩa của từ tuẫn tiết là gì:
tuẫn tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tuẫn tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuẫn tiết mình

1

19 Thumbs up   2 Thumbs down

tuẫn tiết


Chết vì việc nghĩa lớn. | : ''Hoàng.'' | : ''Diệu '''tuẫn tiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tuẫn tiết


Phan Thanh Giản cũng là người hi sinh vì nghĩa lớn
Ẩn danh - 2014-04-27

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tuẫn tiết


Chết vì việc nghĩa lớn: Hoàng Diệu tuẫn tiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuẫn tiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuẫn tiết": . tuần tiết tuẫn tiết. Những từ có chứa "tuẫn tiết" [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tuẫn tiết


Chết vì việc nghĩa lớn: Hoàng Diệu tuẫn tiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tuẫn tiết


(Từ cũ, Trang trọng) tự tử để bảo toàn khí tiết tổng đốc Hoàng Diệu đã tuẫn tiết khi Hà thành thất thủ Đồng nghĩa: tử tiết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn tiết


viw dụ người đàn bà khi chồng chết ở vậy ko tái giá thì gọi là Tiết Phụ nhưng nếu thắt cổ chết theo chồng 9 Tuẫn ) thì gộp lại có được gọi là TUẪN TIẾT KHÔNG?
đinh Nho Quỳ - 2018-09-09

7

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn tiết


là ngày đầu làm tù binh liền tuẫn tiết
trung - 2017-03-16





<< tuẫn táng kèm nhèm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa